Chi tiết tin - Ban Dân tộc
Các đơn vị hành chính vùng khó khăn tỉnh Quảng Bình năm 2016
CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN
NĂM 2016
Ngày 11/3/2016 Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 12/2016/QĐ-TTg về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi tiếp tục được thực hiện theo Quyết định số 30/2012/QĐ-TTg ngày 18/7/2012 và Danh sách đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn năm 2016 sẽ tiếp tục được thực hiện theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 cho đến khi có quy định mới của Thủ tướng Chính phủ về các vấn đề này. Quyết định số 12/2016/QĐ-TTg ngày 11/3/2016 của Thủ tướng Chính phủ là cơ sở để các địa phương tiếp tục tổ chức thực hiện các chính sách dân tộc đối với địa bàn vùng khó khăn năm 2016.
Hiện nay tỉnh Quảng Bình có có 159 xã, phường, thị trấn, trong đó có 71 xã, phường, thị trấn thuộc các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn theo Quyết định số 1049/QĐ-TTg ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ (có danh sách chi tiết kèm theo)
DANH SÁCH CÁC ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH THUỘC VÙNG KHÓ KHĂN TỈNH QUẢNG BÌNH
TT | Tên huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh | Tên xã, phường, thị trấn |
| TỔNG SỐ HUYỆN | 6 |
| TỔNG SỐ XÃ | 71 (17 xã bãi ngang) |
I | HUYỆN MINH HÓA | 14 |
1 | | Xã Dân Hóa |
2 | | Xã Hóa Hợp |
3 | | Xã Hóa Phúc |
4 | | Xã Hóa Sơn |
5 | | Xã Hóa Thanh |
6 | | Xã Hóa Tiến |
7 | | Xã Hồng Hóa |
8 | | Xã Minh Hóa |
9 | | Xã Tân Hóa |
10 | | Xã Thượng Hóa |
11 | | Xã Trọng Hóa |
12 | | Xã Trung Hóa |
13 | | Xã Xuân Hóa |
14 | | Xã Yên Hóa |
II | HUYỆN TUYÊN HÓA | 18 |
1 | | Xã Châu Hóa |
2 | | Thị trấn Đồng Lê |
3 | | Xã Hương Hóa |
4 | | Xã Mai Hóa |
5 | | Xã Tiến Hóa |
6 | | Xã Văn Hóa |
7 | | Xã Cao Quảng |
8 | | Xã Đồng Hóa |
9 | | Xã Kim Hóa |
10 | | Xã Lâm Hóa |
11 | | Xã Lê Hóa |
12 | | Xã Nam Hóa |
13 | | Xã Ngư Hóa |
14 | | Xã Sơn Hóa |
15 | | Xã Thạch Hóa |
16 | | Xã Thanh Hóa |
17 | | Xã Thanh Thạch |
18 | | Xã Thuận Hóa |
III | HUYỆN QUẢNG TRẠCH | 14 |
1 | | Xã Cảnh Hóa |
2 | | Xã Quảng Châu |
3 | | Xã Quảng Hợp |
4 | | Xã Quảng Kim |
5 | | Xã Quảng Tiến |
6 | | Xã Quảng Thạch |
7 | | Xã Phù Hóa |
8 | | Xã Quảng Minh |
9 | | Xã Quảng Hưng |
10 | | Xã Quảng Phú |
11 | | Xã Quảng Lộc |
12 | | Xã Quảng Đông |
13 | | Xã Quảng Văn |
14 | | Xã Quảng Hải |
IV | HUYỆN BỐ TRẠCH | 11 |
1 | | Xã Hưng Trạch |
2 | | Xã Sơn Lộc |
3 | | Xã Sơn Trạch |
4 | | Xã Lâm Trạch |
5 | | Xã Liên Trạch |
6 | | Xã Phúc Trạch |
7 | | Xã Tân Trạch |
8 | | Xã Thượng Trạch |
9 | | Xã Xuân Trạch |
10 | | Xã Mỹ Trạch |
11 | | Xã Phú Trạch |
V | HUYỆN QUẢNG NINH | 3 |
1 | | Xã Trường Sơn |
2 | | Xã Trường Xuân |
3 | | Xã Hải Ninh |
VI | HUYỆN LỆ THỦY | 11 |
1 | | Xã Văn Thủy |
2 | | Xã Kim Thủy |
3 | | Xã Lâm Thủy |
4 | | Xã Ngân Thủy |
5 | | Xã Thái Thủy |
6 | | Xã Hồng Thủy |
7 | | Xã Hưng Thủy |
8 | | Xã Ngư Thủy Trung |
9 | | Xã Ngư Thủy Nam |
10 | | Xã Ngư Thủy Bắc |
11 | | Xã Sen Thủy |
Quốc Hớn